🔍
Search:
CHUYỂN TRƯỜNG
🌟
CHUYỂN TRƯỜNG
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1
다니던 학교에서 다른 학교로 옮겨 가다.
1
CHUYỂN TRƯỜNG:
Chuyển từ trường đang theo học sang trường khác.
-
☆
Danh từ
-
1
다니던 학교에서 다른 학교로 옮겨 감.
1
SỰ CHUYỂN TRƯỜNG:
Việc chuyển từ trường đang theo học sang trường khác.
-
Danh từ
-
1
다니던 학교에서 다른 학교로 옮긴 학생.
1
HỌC SINH CHUYỂN TRƯỜNG:
Học sinh chuyển từ trường đang theo học sang trường khác.
-
Động từ
-
2
이미 짜인 조직이나 단체 등에 끼어 들어가다.
2
GIA NHẬP, SÁT NHẬP:
Xen vào tổ chức hay đoàn thể đã được thành lập trước.
-
1
학교의 첫 학년에 입학하지 않고 어떤 학년에 끼어 들어가거나 다니던 학교를 그만두고 다른 학교에 들어가다.
1
NHẬP HỌC GIỮA CHỪNG, CHUYỂN TRƯỜNG:
Không nhập học vào năm học đầu tiên của trường mà xen vào năm học nào đó, hoặc bỏ trường đang học mà vào trường khác.
-
Động từ
-
1
예전에 살던 곳에서 새로운 곳으로 주소를 옮겨 오다.
1
CHUYỂN ĐẾN, CHUYỂN TỚI:
Chuyển đổi địa chỉ từ nơi đã sống trước đó sang nơi ở mới.
-
2
새로운 회사나 학교 등으로 옮겨 오다.
2
CHUYỂN CÔNG TÁC, CHUYỂN TRƯỜNG:
Chuyển đến trường học hoặc công ti mới...
-
☆
Danh từ
-
2
이미 짜인 조직이나 단체 등에 끼어 들어감.
2
SỰ GIA NHẬP:
Việc xen vào tổ chức hay đoàn thể đã được thành lập trước.
-
1
학교의 첫 학년에 입학하지 않고 어떤 학년에 끼어 들어가거나 다니던 학교를 그만두고 다른 학교에 들어감.
1
VIỆC NHẬP HỌC GIỮA CHỪNG, SỰ CHUYỂN TRƯỜNG:
Việc không nhập học vào năm học đầu tiên của trường mà xen vào năm học nào đó, hoặc bỏ trường đang học mà vào trường khác.
-
Động từ
-
2
이미 짜인 조직이나 단체 등에 끼어 들어가게 되다.
2
ĐƯỢC GIA NHẬP:
Được xen vào tổ chức hay đoàn thể đã được thành lập trước.
-
1
학교의 첫 학년에 입학하지 않고 어떤 학년에 끼어 들어가게 되다.
1
ĐƯỢC NHẬP HỌC GIỮA CHỪNG, ĐƯỢC CHUYỂN TRƯỜNG:
Không nhập học lớp đầu tiên của trường học mà được xen vào lớp nào đó.
-
Động từ
-
2
이미 짜인 조직이나 단체 등에 끼어 들어가게 하다.
2
CHO GIA NHẬP, CHO SÁT NHẬP:
Làm cho xen vào tổ chức hay đoàn thể đã được thành lập trước.
-
1
학교의 첫 학년에 입학하지 않고 어떤 학년에 끼어 들어가거나 다니던 학교를 그만두고 다른 학교에 들어가게 하다.
1
CHO NHẬP HỌC GIỮA CHỪNG, CHO CHUYỂN TRƯỜNG:
Không nhập học vào năm học đầu tiên của trường mà cho xen vào năm học nào đó, hoặc bỏ trường đang học mà cho vào trường khác.